Nha khoa Elite Dental xây dựng bảng giá nha khoa tổng quát với mục đích giúp khách hàng tham khảo, dự trù trước chi phí cần phải chi trả cho việc thăm khám, chữa trị các vấn đề sức khỏe răng miệng tổng quát như: Vệ sinh răng (lấy vôi răng), điều trị nha chu, trám răng, chữa tủy, nhổ răng.

Trong suốt hành trình 10 năm hoạt động, bệnh cạnh định hướng phát triển chuyên sâu về Chỉnh nha, Nha khoa Thẩm mỹ và Trồng răng Implant, Elite Dental hiểu rõ điều trị nha khoa tổng quát đóng vai trò không thể thiếu giúp giữ gìn sức khỏe răng miệng.
Nha khoa tổng quát là nền tảng, đảm bảo sức khỏe răng miệng, đồng thời hỗ trợ cho các điều trị chỉnh nha, Implant được diễn ra thuận lợi. Do vậy, song song với các điều trị chuyên sâu, việc chăm dưỡng và bảo tồn nụ cười với nha khoa tổng quát cũng được Elite Dental chú trọng. Từ cơ sở vật chất, trang thiết bị máy móc đến vật liệu điều trị đều được đầu tư theo hướng công nghệ hiện đại giúp khách hàng có trải nghiệm điều trị nha khoa nhẹ nhàng, thoải mái và tiết kiệm thời gian.


Khách hàng khi điều trị tại Elite Dental hoàn toàn yên tâm về bảng giá nha khoa tổng quát được công khai rõ ràng. Chi tiết bảng giá dịch vụ nha khoa tổng quát tại Elite Dental như thế nào? Hãy theo dõi trong bài viết này.
BẢNG GIÁ NHA KHOA TỔNG QUÁT
DỊCH VỤ | CHI PHÍ (VND) | GHI CHÚ |
I. KHÁM & CHỤP PHIM | ||
Khám Consult | 100,000 | |
Chụp phim toàn cảnh/sọ nghiêng/sọ thẳng Pano/Tele/Cepha | 200,000 | |
Chụp phim cắt lớp 3D 1 hàm Cone beam CT 1 jaw | 600,000 | |
Chụp phim cắt lớp 3D 2 hàm Cone beam CT 2 jaw | 700,000 | |
Chụp phim khớp thái dương hàm TMJ Xray | 700,000 | |
Phim quanh chóp | 30,000 | |
II. NHA CHU | ||
Cạo vôi răng, đánh bóng độ 1 Teeth cleaning and polishing 1 | 400,000 | /2 hàm |
Cạo vôi răng, đánh bóng độ 2 Teeth cleaning and polishing 2 | 500,000 | /2 hàm |
Cạo vôi răng, đánh bóng độ 3 Teeth cleaning and polishing 3 | 600,000 | /2 hàm |
Cạo vôi răng, đánh bóng độ 4 Teeth cleaning and polishing 4 | 800,000 | /2 hàm, 2 lần hẹn |
Gói 3 lần cạo vôi răng đánh bóng | 1,200,000 | 3 lần điều trị |
Lấy sạch vết dính độ 1 | 300,000 | |
Lấy sạch vết dính độ 2 | 400,000 | |
Lấy sạch vết dính độ 3 | 500,000 | |
Cạo vôi đánh bóng sau tháo mắc cài | 800,000 | |
Nạo túi nha chu/răng Pocket reduction | 250,000 | /răng |
Phẫu thuật vạt/răng Periodontal flap surgery | 1,000,000 | /răng |
Phẫu thuật vạt/vùng (1/2 hàm) Periodontal flap surgery (1/2 jaw) | 5,000,000 | /vùng |
Phẫu thuật ghép nướu/răng Gum surgery | 4,000,000 – 5,000,000 | /răng |
Phẫu thuật làm dài thân răng – không chỉnh xương Crown Lengthening 1 | 1,000,000 | /răng |
Phẫu thuật làm dài thân răng – có chỉnh xương Crown Lengthening 2 | (PTLDTR x đơn vị) + 5,000,000 | /hàm |
III. CHỮA RĂNG | ||
Trám GIC xoang 1 GIC filling 1 | 350,000 | /răng |
Trám GIC xoang 2 GIC filling 2 | 450,000 | /răng |
Trám Composite xoang 1 Composite filling 1 | 500,000 | /răng |
Trám Composite xoang 2/3/5 Composite filling 2/3/5 | 800,000 | /răng |
Trám Composite xoang 4 Composite filling 4 | 900,000 | /răng |
Trám đắp mặt Composite Composite Veneer (direct bonding) | 1,200,000 | /răng |
Bôi thuốc chống ê/răng | 200,000 | /răng |
Trám bít hố rãnh Sealant | 500,000 | |
Điều trị đốm trắng ICON | 2,000,000 – 5,000,000 | /răng |
Bôi gel flour | 350,000 | /lần |
IV. NỘI NHA | ||
Post kim loại Metal Post and core build-up | 500,000 | |
Post sợi Fiber Post and core build-up | 900,000 | |
Add on Quay Ca(OH)2/lần | 200,000 | /lần |
Nội nha (không đặt đê) Răng cửa, răng nanh Root canal (anterior tooth) | 2,200,000 | |
Nội nha (không đặt đê) Răng cối nhỏ Root canal (premolar) | 2,700,000 | |
Nội nha (không đặt đê) Răng cối lớn Root canal (molar) | 3,700,000 | |
Nội nha lại (không đặt đê) Răng cửa, răng nanh Re-Root canal (anterior tooth) | 2,700,000 | |
Nội nha lại (không đặt đê) Răng cối nhỏ Re-Root canal (premolar) | 3,700,000 | |
Nội nha lại (không đặt đê) Răng cối lớn Re-Root canal (molar) | 5,100,000 | |
Chữa tủy răng cối sữa + trám GIC Root canal (baby tooth) + GIC filling | 1,800,000 | |
Chữa tủy răng cửa sữa + trám GIC GIC Root canal (baby tooth) + GIC filling | 1,200,000 | |
Chữa tủy buồng + trám GIC Root canal & GIC Filling | 1,500,000 | |
Add on đặt đê chữa tủy | 500,000 | |
Add on Đặt MTA – Răng cối lớn MTA Applied – molar | 3,000,000 | |
Add on Đặt MTA – Răng cối nhỏ MTA Applied – premolar | 2,000,000 | |
Add on Đặt MTA – Răng cối răng cửa/nanh MTA Applied anterior tooth | 1,000,000 | |
Che tủy | 300,000 | |
Tẩy trắng nội nha/lần | 600,000 | |
V. NHỔ RĂNG | ||
Nhổ răng cửa, răng nanh Central Incisor, canine teeth extraction | 500,000 | |
Nhổ răng cối nhỏ Premolar, Molar teeth extraction | 700,000 | |
Nhổ răng khó Difficult teeth extraction | 1,000,000 | |
Nhổ răng sữa bôi tê Baby teeth extraction (surface anesthesia) | 200,000 | |
Nhổ răng sữa chích tê cấp độ 1 Baby teeth extraction with local anesthesia 1 | 300,000 | |
Nhổ răng sữa chích tê cấp độ 2 (gây tê gai Spix, trẻ khó, hợp tác kém) Baby teeth extraction with local anesthesia 2 | 400,000 | |
Nhổ răng khôn | Từ 1,000,000 – 5,000,000 tùy vị trí răng | |
Nhổ răng ngầm, răng dư mọc ngầm | 2,500,000 – 5,000,000/răng | |
VI. TIỂU PHẪU | ||
Nhổ răng khôn | 1,000,000 – 2,000,000 | Xem hướng dẫn đính kèm |
Nhổ răng khôn tiểu phẫu | 3,000,000 – 6,000,000 | |
Add on PRP | 1,000,000 | |
U nang vùng hàm mặt | 2,000,000 – 6,000,000 | |
Cắt chóp Periapical | 2,000,000 – 5,000,000 | |
Cắt thắng môi Lip frenum | 1,500,000 – 2,500,000 | |
Phẫu thuật định vị môi | 10,000,000 |
Sau khi tham khảo bảng giá nha khoa tổng quát tại Elite Dental, khách hàng có câu hỏi hoặc cần tư vấn chi tiết hơn, vui lòng liên hệ đến số Hotline 0902 661 100 – 0902 559 888 để được hỗ trợ nhanh nhất.

Tư vấn chi tiết về chi phí và kế hoạch điều trị
Elite Dental là Trung tâm nha khoa chuyên sâu hoạt động với triết lý điều trị “xâm lấn tối thiểu, bảo tồn tối đa”. Đồng thời, chúng tôi xây dựng đội ngũ bác sĩ với định hướng “ngôi nhà của những chuyên gia”, mỗi một điều trị nha khoa đều được thực hiện bởi bác sĩ giỏi hàng đầu trên tinh thần tư vấn toàn diện tận tâm, đưa ra các kế hoạch điều trị giữ gìn, bảo vệ sức khỏe răng tự nhiên tốt nhất nhưng vẫn đảm bảo thẩm mỹ nụ cười, gương mặt cân xứng.

Khách hàng sau khi tham khảo bảng giá nha khoa tổng quát và đặt hẹn đến điều trị tại Elite có thể hoàn toàn an tâm. Không gian phòng khám khang trang, sạch sẽ thông thoáng, tiện nghi; đội ngũ bác sĩ và tư vấn viên thân thiện gần gũi. Đặc biệt, cơ sở vật chất đáp ứng đầy đủ các quy định Y tế trong nước và quốc tế. Elite Dental đầu tư máy móc, trang thiết bị hiện đại, công nghệ tiên tiến nhằm hỗ trợ điều trị chính xác, tiết kiệm thời gian, mang đến trải nghiệm hài lòng nhất cho khách hàng.
Đặc biệt, với điều trị nha khoa trẻ em như trám răng, nhổ răng, chỉnh nha, hiểu được tâm lý lo lắng của các em nhỏ và phụ huynh khi cho trẻ đến chăm sóc răng miệng, bên cạnh yếu tố tâm lý nhẹ nhàng với các em, Elite Dental đã xây dựng riêng một tầng điều trị dành cho trẻ em với thiết kế ngộ nghĩnh, có phòng vui chơi, đọc sách để trẻ vui vẻ, thoải mái và hào hứng đến chăm sóc sức khỏe răng miệng.
Hình ảnh khu điều trị nha khoa tổng quát dành cho trẻ em tại Elite Dental:
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn bảng giá nha khoa tổng quát và đặt hẹn điều trị nha khoa cùng đội ngũ Bác sĩ chuyên gia hàng đầu tại TP.HCM.